Hỗ trợ đời sống sinh hoạt
Hỗ trợ đời sống sinh hoạt
Cho biết về các dịch vụ hỗ trợ cần thiết cho sinh hoạt như hỗ trợ phí sinh hoạt, bảo trợ giáo dục.
Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa
Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa - Đối tượng, Nội dung, Liên hệ, Bộ ngành liên quan
Đối tượng |
Nội dung |
Liên hệ |
Bộ ngành liên quan |
Người bảo hộ và con cái gia đìnhđang cho đi học như Gia đình Đa văn hóa , phụ nữ kết hôn di trú và con cái, Gia đình một bố hoặc mẹ, gia đình ở với ông bà |
Hỗ trợ người kết hôn di trú sớm thích nghi với xã hội Hàn Quốc và ổn định cuộc sống gia đình của gia đình đa văn hóa qua việc cung cấp các dịch vụ như giáo dục gia đình tư vấn và các chương trình văn hóa dành cho gia đình đa văn hóa. |
http://mfsc.liveinkorea.kr |
Bộ gia đình phụ nữ |
Hệ Thống An Sinh Cơ Bản Quốc Gia
Hệ Thống An Sinh Cơ Bản Quốc Gia - Đối tượng, Nội dung, Phương pháp đăng kí, Liên hệ, Bộ ngành liên quan
Đối tượng |
Nội dung |
Phương pháp đăng kí |
Liên hệ |
Bộ ngành liên quan |
-
Người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc và kết hôn với người Hàn Quốc
- Trong trường hợp người đó hoặc vợ mang thai
- Trong trường hợp người đó đang nuôi một đứa con quốc tịch Hàn Quốc dưới tuổi quy định (bao gồm người đã ly hôn và góa)
- Trong trường hợp người đó dùng chung nhà ở với ông bà/cha mẹ trực hệ của vợ/chồng có quốc tịch Hàn Quốc
Phải đáp ứng cả hai tiêu chuẩn về cho phép thu nhập và nghĩa vụ chu cấp.
|
Hỗ trợ các trợ cấp sau đây: Sinh hoạt (phúc lợi sinh hoạt thường xuyên), nhà ở, giáo dục, sinh con và tang lễ. |
Nộp đơn đăng ký cho văn phòng '-eup' hoặc '-myeon' địa phương hoặc trung tâm cư trú '-dong'.
Đơn đăng ký dịch vụ phúc lợi và trợ cấp xã hội (thay đổi)
|
Tổng đài phúc lợi xã hội 129 |
Bộ phúc lợi xã hội |
Hỗ trợ phúc lợi khẩn cấp
Hỗ trợ phúc lợi khẩn cấp - Đối tượng, Nội dung, Phương pháp đăng kí, Liên hệ, Bộ ngành liên quan
Đối tượng |
Nội dung |
Phương pháp đăng kí |
Liên hệ |
Bộ ngành liên quan |
- Person who is married to a Korean citizen
- Person who is divorced or widowed from a Korean citizen and is taking care of the lineal ascendants and descendants of Korean nationality
- Person recognized as a refugee under Article 76-2 of the 'Immigration Control Law'
- Person who is a victim of a fire, crime, or natural disaster without the person's attributable reasons
|
Living allowance, medical allowance, housing allowance, social welfare facility use allowance, other allowances (fuel, electricity, childbirth, funeral) |
City (-gun or -gu) office of the local residential area, public health and welfare hotline 129 |
Health and Welfare Call Center 129 |
Ministry of Health and Welfare |
- Người kết hôn với công dân Hàn Quốc
- Người đã ly hôn hoặc góa, với công dân Hàn Quốc và đang chăm sóc ông bà/cha mẹ và hậu duệ trực hệ của người Hàn Quốc
- Người được công nhận là người tị nạn theo Điều 76-2 của 'Luật Kiểm Soát Nhập Cư'
- Người là nạn nhân của hỏa hoạn, tội phạm, hoặc thiên tai không có lý do quy cho người đó
|
Trợ cấp sinh hoạt, trợ cấp y tế, trợ cấp nhà ở, trợ cấp sử dụng cơ sở phúc lợi xã hội, các trợ cấp khác (nhiên liệu, điện, sinh con, ma chay) |
Văn phòng thành phố (-gun hoặc -gu) nơi cư trú, đường dây nóng về y tế và phúc lợi công 129 |
Tổng đài phúc lợi xã hội 129 |
Bộ phúc lợi xã hội |
Hỗ trợ phí bổ trợ giáo dục con em gia đình Đa văn hóa
Hỗ trợ phí bổ trợ giáo dục con em gia đình Đa văn hóa - Đối tượng, Nội dung, Phương pháp đăng kí, Liên hệ, Bộ ngành liên quan
Đối tượng |
Nội dung |
Phương pháp đăng kí |
Liên hệ |
Bộ ngành liên quan |
Trẻ em đa văn hóa từ 5 tuổi trở xuống theo Đạo Luật Hỗ Trợ Các Gia Đình Đa Văn Hóa |
Chu cấp cho trẻ em bất kể mức thu nhập và tài sản của hộ gia đình |
Đăng ký chu cấp cho trẻ em tại văn phòng '-eup' hoặc '-myeon' địa phương hoặc trung tâm cư trú '-dong'. |
Tổng đài phúc lợi xã hội 129 |
Bộ phúc lợi xã hội |
Các dịch vụ hỗ trợ đời sống
Living Support - Tên tổ chức, Số điện thoại, Môtả
Tên tổ chức |
Số điện thoại |
Môtả |
Bảo Hiểm Y Tế Toàn Quốc |
1577-1000 |
Cung cấp các dịch vụ tư vấn về bảo hiểm y tế (Các ngày trong tuần từ 09:00 đến 16:00) |
Công Ty Tư Vấn Pháp Lý Hàn Quốc |
132 |
Cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý miễn phí (Các ngày trong tuần từ 09:00 đến 18:00) |
Trung Tâm Hỗ Trợ Pháp Lý Gia Đình Hàn Quốc |
1644-7077 |
Cung cấp dịch vụ tư vấn liên quan đến các vụ việc dân sự, hình sự và gia đình (các ngày trong tuần từ 10:00 đến 17:00) |
Dịch Vụ Phiên Dịch (BBB Korea) |
1588-5644 |
Giúp kết nối các yêu cầu dịch vụ, người ngoại quốc đến với các tình nguyện viên của BBB thông qua dịch vụ phiên dịch 24/24. |
Tổng Đài Điện Thoại KT |
080-008-0100 |
Xử lý các khiếu nại liên quan đến liên lạc có dây/không dây và hỗ trợ tư vấn về đời sống (Các ngày trong tuần từ 09:00 đến 19:00) |
Tổng Đài Dasan 120 |
120 |
Cung cấp thông tin về đời sống thường ngày, thông tin du lịch, thông tin giao thông công cộng và dịch vụ đặt chỗ trước (09:00 đến 22:00 quanh năm) |